Tiếng Đức : hoa quả và giao tiếp mua bán


Từ vựng tiếng Dức về một số lọai hoa quả thông dụng , và video giao tiếp mua bán mặt hàng này .
**********
Obst (das)
Trái cây


*
Kirschen (die)
Anh đào
*

Erdbeeren (die)
Dâu
*
Zitrone (die)
Chanh
*
Apfel (der)
Táo
*
Orange (die)
Cam
*
Birne (die)
*
Banane (die)
Chuối
*
Trauben (die)
Nho
*
Grapefruit (die)
Bưởi
*
Wassermelone (die)
Dưa hấu
*
Ananas (die)
Dứa
*
Pflaume (die)
Mận
*
die pristazie
Hạt dẻ cười
*
die Rosine
Nho khô
*
der Granatapfel
Trái Lựu
*
die Himbeere
Trái mâm xôi
*
die Mango
Xòai
*
die Passionsfrucht
Chanh dây
*
der  Pfirsich
Quả Đào
*
Kernlos
Dưa đỏ không hạt
*
die Walnuss
Quả óc chó
*
die Papaya
Trái đu đủ
*
die Avocado
Quả Bơ
*
die Feige
Quả Sung
*
die Persimone
Quả Hồng
*
die Mandel
Hạnh nhân
*
die Kirsche
quả cherry
*
die Mandarine
Quả Quýt
*
die Aprikose
Quả Mơ
*
die Birne
Quả Lê
*
die weiße johannisbeere
Nho trắng
*
die Klementine
Cam lọai nhỏ
*
die Nektarine
Trái xuân đào
*
die Sternfrucht
Quả khế
*
die pekannuss
Quả hồ đào
*
die Kokosnuss
Quả Dừa
*



Video tình huống giao tiếp





Xem tiếp những bài học khác TẠI ĐÂY
Tiếng Đức : hoa quả và giao tiếp mua bán Tiếng Đức : hoa quả và giao tiếp mua bán Reviewed by Admin on 11:11 Rating: 5

Không có nhận xét nào:

Được tạo bởi Blogger.